TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

  • Theo quy định của sản phẩm Kẽm giao dịch trên Sở giao dịch Kim loại London (LME).1. Kẽm tinh khiết 99.995% phải đáp ứng được một trong 4 tiêu chuẩn dưới đây:a. BS EN 1179:2003 – 99.995%

    b. ISO 752:2004 – ZN-1 grade

    c. ASTM B6-12 – LME grade

    d. GB/T 470-2008 – Zn99.995

    2. Kẽm được giao ở dạng thỏi, có trọng lượng không quá 30 kg.

    3. Kẽm được giao phải đến từ các doanh nghiệp trong danh sách LME phê duyệt.

     

    Tiêu chuẩn: BS EN 1179:2003 (phân loại cấp Z1)

     

    Nguyên tố Thành phần (%)
    Kẽm (danh nghĩa) 99.995
    Chì 0.003 Mức tối đa
    Cadimi 0.003
    Sắt 0.002
    Thiếc 0.001
    Đồng 0.001
    Nhôm 0.001
    Tổng tất cả các

    nguyên tố, ngoài kẽm

    0.005

     

    Tiêu chuẩn: GB/T 470-2008 phôi kẽm: Loại Zn99.995

     

    Nguyên tố Thành phần (%)
    Kẽm (danh nghĩa) 99.995
    Chì 0.003 Mức tối đa
    Cadimi 0.002
    Sắt 0.001
    Thiếc 0.001
    Đồng 0.001
    Nhôm 0.001
    Tổng tất cả các

    nguyên tố, ngoài kẽm

    0.005

     

    Tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM B6-12 cho kẽm: Loại LME

     

    Nguyên tố Thành phần (%)
    Kẽm (mức tối thiểu) 99.995
    Chì 0.003 Mức tối đa
    Cadimi 0.003
    Sắt 0.002
    Thiếc 0.001
    Đồng 0.001
    Nhôm 0.001
    Tổng tất cả các

    nguyên tố, ngoài kẽm

    0.005

     

    Tiêu chuẩn ISO 752:2004 Phôi kẽm (ZN-1)

     

    Nguyên tố Thành phần (%)
    Kẽm (mức tối thiểu) 99.995
    Chì 0.003 Mức tối đa
    Cadimi 0.003
    Sắt 0.002
    Thiếc 0.001
    Đồng 0.001
    Nhôm 0.001
    Tổng tất cả các

    nguyên tố, ngoài kẽm

    0.005

    ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG