Mức ký quỹ trong giao dịch hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa tại Sở Giao Dịch Hàng Hóa Việt Nam
STT | HÀNG HÓA | MÃ HÀNG HÓA | NHÓM HÀNG HÓA | SỞ GIAO DỊCH NƯỚC NGOÀI LIÊN THÔNG | MỨC KÝ QUỸ BAN ĐẦU / HỢP ĐỒNG |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bạc mini | MQI | Kim loại | COMEX | 108,856,000 VNĐ |
2 | Đồng mini | MQC | Kim loại | COMEX | 61,231,500 VNĐ |
3 | Bạc micro | SIL | Kim loại | COMEX | 43,542,400 VNĐ |
4 | Đồng micro | MHG | Kim loại | COMEX | 12,246,300 VNĐ |
5 | Dầu Brent mini | BM | Năng lượng | ICESG | 16,377,880 VNĐ |
6 | Thép phế liệu LME | SSC | Kim loại | LME | 16,328,400 VNĐ |
7 | Thép thanh vằn LME | SSR | Kim loại | LME | 21,771,200 VNĐ |
8 | Thép cuộn cán nóng LME | LHC | Kim loại | LME | 21,523,800 VNĐ |
9 | Khí tự nhiên mini | NQG | Năng lượng | NYMEX | 46,140,100 VNĐ |
10 | Dầu thô WTI micro | MCLE | Năng lượng | NYMEX | 17,367,480 VNĐ |
11 | Đồng | CPE | Kim loại | COMEX | 122,463,000 VNĐ |
12 | Bạc | SIE | Kim loại | COMEX | 217,712,000 VNĐ |
13 | Chì LME | LEDZ | Kim loại | LME | 94,012,000 VNĐ |
14 | Đồng LME | LDKZ | Kim loại | LME | 351,926,500 VNĐ |
15 | Kẽm LME | LZHZ | Kim loại | LME | 196,683,000 VNĐ |
16 | Nhôm LME | LALZ | Kim loại | LME | 133,596,000 VNĐ |
17 | Niken LME | LNIZ | Kim loại | LME | 630,870,000 VNĐ |
18 | Thiếc LME | LTIZ | Kim loại | LME | 430,228,600 VNĐ |
19 | Bạch kim | PLE | Kim loại | NYMEX | 68,035,000 VNĐ |
20 | Quặng sắt | FEF | Kim loại | SGX | 35,378,200 VNĐ |
21 | Dầu Brent | QO | Năng lượng | ICEEU | 180,156,680 VNĐ |
22 | Dầu ít lưu huỳnh | QP | Năng lượng | ICEEU | 206,356,340 VNĐ |
23 | Dầu WTI mini | NQM | Năng lượng | NYMEX | 86,837,400 VNĐ |
24 | Dầu WTI | CLE | Năng lượng | NYMEX | 173,674,800 VNĐ |
25 | Khí tự nhiên | NGE | Năng lượng | NYMEX | 184,535,660 VNĐ |
26 | Xăng pha chế | RBE | Năng lượng | NYMEX | 199,750,760 VNĐ |
27 | Dầu cọ thô | MPO | Nguyên liệu công nghiệp | BMDX | 38,917,500 VNĐ |
28 | Đường trắng | QW | Nguyên liệu công nghiệp | ICEEU | 62,790,120 VNĐ |
29 | Cà phê Robusta | LRC | Nguyên liệu công nghiệp | ICEEU | 49,257,340 VNĐ |
30 | Ca cao | CCE | Nguyên liệu công nghiệp | ICEUS | 38,916,020 VNĐ |
31 | Đường 11 | SBE | Nguyên liệu công nghiệp | ICEUS | 36,565,720 VNĐ |
32 | Bông | CTE | Nguyên liệu công nghiệp | ICEUS | 91,859,620 VNĐ |
33 | Cà phê Arabica | KCE | Nguyên liệu công nghiệp | ICEUS | 112,270,120 VNĐ |
34 | Cao su RSS3 | TRU | Nguyên liệu công nghiệp | OSE | 15,294,500 VNĐ |
35 | Cao su TSR20 | ZFT | Nguyên liệu công nghiệp | SGX | 13,607,000 VNĐ |
36 | Ngô | ZCE | Nông sản | CBOT | 46,956,520 VNĐ |
37 | Đậu tương | ZSE | Nông sản | CBOT | 89,806,200 VNĐ |
38 | Khô đậu tương | ZME | Nông sản | CBOT | 62,592,200 VNĐ |
39 | Dầu đậu tương | ZLE | Nông sản | CBOT | 59,870,800 VNĐ |
40 | Lúa mì | ZWA | Nông sản | CBOT | 76,199,200 VNĐ |
41 | Ngô mini | XC | Nông sản | CBOT | 9,401,200 VNĐ |
42 | Đậu tương mini | XB | Nông sản | CBOT | 17,961,240 VNĐ |
43 | Lúa mì mini | XW | Nông sản | CBOT | 15,239,840 VNĐ |
44 | Gạo thô | ZRE | Nông sản | CBOT | 45,719,520 VNĐ |
45 | Lúa mì Kansas | KWE | Nông sản | CBOT | 78,920,600 VNĐ |
(Ban hành theo Quyết định số 962QĐ/TGĐ-MXV ngày 02/11/2023 và Quyết định số 959/QĐ/TGĐ-MXV ngày 01/112023)
Tầm quan trọng của ký quỹ:
Mức ký quỹ duy trì = 80% Tổng mức ký quỹ ban đầu
Nếu không duy trì hoặc vi phạm mức ký quỹ này, tài khoản giao dịch của khách hàng bắt buộc phải thực hiện bổ sung về mức ban đầu. Trong trường hợp tài khoản khách hàng giao dịch vi phạm mức này 03 ngày giao dịch liên tiếp, Sở Giao Dịch Hàng Hóa Việt Nam (MXV) sẽ tất toán toàn bộ hoặc một phần vị thế mở của tài khoản khách hàng giao dịch vào ngày giao dịch tiếp theo để đảm bảo an toàn ký quỹ.
Mức hủy các lệnh chờ khớp = 70% tổng mức ký quỹ ban đầu
Khi vi phạm mức ký quỹ này, MXV sẽ hủy toàn bộ lệnh đang chờ khớp trong tài khoản của khách hàng giao dịch đang có trên sổ lệnh giao dịch.
Mức tất toán vị thế bắt buộc = 40% tổng mức ký quỹ ban đầu
MXV sẽ tất toán toàn bộ vị thế mở của tài khoản khách hàng giao dịch để đảm bảo an toàn ký quỹ nếu khách hàng vi phạm hạn mức này.